Từ điển Thiều Chửu
庳 - bí/bỉ/tì
① Tên nước ngày xưa. ||② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp. ||③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
庳 - tí
(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: 墮高堙庳 San đồi lấp vực; ② (Nhà) thấp hẹp; ③ Thấp bé, lùn: 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ); ④ [Bì] Tên nước thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庳 - ti
Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.